Ukraina
Oleksandr Zinchenko( Pen 45+2’)
Andriy Yarmolenko( Pen 37’)
Andriy Yarmolenko( 65’)
Roman Yaremchuk( 59’)
|
Kết thúc Mùa giải 2020/2021 Thời gian 22:59 ngày 07/06/2021 |
Síp
|
|||
Kênh phát sóng: --- |
Tường thuật trận đấu Ukraina vs Síp
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
85' | Ioannis Pittas rời sân nhường chỗ cho Loizos Loizou (Cyprus) |
79' | Alexandros Gogic vào sân thay cho Kostakis Artymatas (Cyprus) |
72' | Andriy Yarmolenko rời sân nhường chỗ cho Mykola Shaparenko (Ukraine) |
69' | Sự thay đổi người bên phía Cyprus, Panagiotis Zachariou vào sân thay cho Charalambos Kyriakou |
68' | Roman Yaremchuk rời sân nhường chỗ cho Artem Besedin (Ukraine) |
67' | Heorhii Sudakov vào sân thay cho Ruslan Malinovskiy (Ukraine) |
65' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Ukraine 4, Cyprus 0. Andriy Yarmolenko bên phía Ukraine đã ghi bàn bằng cú sút từ chính diện khung thành bóng đi vào chính giữa cầu môn |
61' | Sự thay đổi người bên phía Cyprus, Grigoris Kastanos vào sân thay cho Fotios Papoulis |
61' | Đội Ukraine có sự thay đổi người, Mykola Matvienko rời sân nhường chỗ cho Oleksandr Karavaev |
59' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Ukraine 3, Cyprus 0. Bàn thắng cho đội Ukraine, người ghi bàn là Roman Yaremchuk với cú sút từ chính diện khung thành bóng đi vào chính giữa cầu môn |
45+2' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Ukraine 2, Cyprus 0. Oleksandr Zinchenko thực hiện thành công quả đá phạt đền cho đội Ukraine |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
45' | Sự thay đổi người bên phía Ukraine, Taras Stepanenko vào sân thay cho Yevhenii Makarenko |
45' | Đội Cyprus có sự thay đổi người, Marios Ilia rời sân nhường chỗ cho Demetris Christofi |
45' | Marlos Romero Bonfim vào sân thay cho Oleksandr Zubkov (Ukraine) |
45' | Yevhenii Makarenko rời sân nhường chỗ cho Taras Stepanenko (Ukraine) |
45' | Marlos Romero Bonfim vào sân thay cho Oleksandr Zubkov (Ukraine) |
37' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Ukraine 1, Cyprus 0. Andriy Yarmolenko ghi bàn từ chấm 11m cho đội Ukraine |
36' | Andreas Panagiotou (Cyprus) đã phải nhận thẻ vàng. |
00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
- (4-3-3)
- (3-4-3)
Đội hình chính
12 | Pyatov |
22 | M. Matvienko |
4 | S. Kryvtsov |
2 | E. Sobol |
13 | Y. Konoplya |
14 | Mykhaylichenko |
17 | Zinchenko |
8 | Malinovskyi |
9 | Yaremchuk |
20 | Kovalenko |
7 | Shaparenko |
Đội dự bị
6 | O. Syrota |
15 | O. Zubkov |
1 | H. Bushchan |
21 | Karavaev |
18 | Y. Makarenko |
19 | Junior Moraes |
10 | Konoplyanka |
16 | V. Mykolenko |
5 | Sydorchuk |
23 | A. Trubin |
3 | I. Zabarnyi |
Đội hình chính
D. Demetriou | 1 |
F. Katelaris | 5 |
T. Ioannou | 4 |
A. Karo | 2 |
K. Artymatas | 18 |
C. Kyriakou | 8 |
Antreas Panayiotou | 25 |
A. Makris | 11 |
M. Antoniou | 7 |
I. Pittas | 23 |
A. Gogic | 15 |
Đội dự bị
Kastanos | 20 |
N. Michael | 22 |
C. Kyriakou | 6 |
Kousoulos | 13 |
V. Papafotis | 10 |
M. Ilia | 19 |
L. Loizou | 17 |
C. Shelis | 3 |
Kyriakides | 12 |
M. Ioannou | 16 |
Konstantinos Ilia | 24 |
Thống kê
24 | Sút bóng | 5 | ||
---|---|---|---|---|
12 | Trúng đích | 1 | ||
0 | Phạm lỗi | 9 | ||
0 | Thẻ đỏ | 0 | ||
0 | Thẻ vàng | 0 | ||
5 | Phạt góc | 2 | ||
2 | Việt vị | 1 | ||
69 | Cầm bóng | 31 |
Tường thuật trận đấu Ukraina vs Síp & xem trực tiếp trận đấu, chúng tôi có đầy đủ & CHÍNH XÁC thông tin lịch sử đối đầu, diễn biến và kết quả trận Ukraina vs Síp để tiện cho quý vị theo dõi. Ngoài ra, website kqbongda.com còn cung cấp nhiều tin bài BÊN LỀ trận đấu như: nhận định của chuyên gia bóng đá, thông tin phong độ 2 đội gần đây.
Tường thuật những diễn biến trận đấu được cập nhật NHANH nhất & CHÍNH XÁC ( từ những thông tin đội hình ra sân, dự bị, diễn biến, ghi bàn, thẻ phạt, biểu đồ, số liệu thống kê của trận đấu).